- Diễn biến lũ trong 12h qua:
Mực nước trạm Thái Bình đã đạt đỉnh ở mức 4,25m; trạm Tiến Đức, Triều Dương Quyết Chiến đang dao động ở mức đỉnh.
Mực nước lúc 15h00 ngày 12/9 trạm Tiến Đức: 6,94m (cao hơn báo động III: 0,64m); trạm Triều Dương: 6,64m (cao hơn báo động III: 0,54m); trạm Quyết Chiến: 5,70m (cao hơn báo động III: 1,80m), trạm Thái Bình: 4,25m (cao hơn báo động III: 0,75m).
2. Dự báo:
Mực nước trạm Thái Bình sẽ xuống chậm trong chiều và tối nay
Mực nước trạm Quyết Chiến, Tiến Đức, Triều Dương tiếp tục dao động ở mức đỉnh trong chiều và đêm nay sau đó xuống chậm.
(Dự báo mực nước tại các trạm ở phụ lục kèm theo.)
3. Cảnh báo nguy cơ ngập lụt, khả năng xảy ra các thiên tai khác đi kèm:
Nguy cơ rất cao xảy ra ngập lụt vùng trũng thấp bãi bồi ven sông, ven biển tại huyện Hưng Hà (gồm các xã Tân Tiến, Tân Lễ, Tiến Đức, Hồng An, Minh Tân, Hồng Minh, Chí Hòa, Canh Tân, Điệp Nông…); huyện Vũ Thư (gồm các xã: Hồng Lý, Bách Thuận, Hồng Phong, Nguyên Xá, Vũ Đoài, Vũ Vân…); huyện Kiến Xương (gồm các xã: Vũ Hòa, Bình Thanh, Hồng Tiến); huyện Quỳnh Phụ (gồm các xã: Quỳnh Lâm, Quỳnh Hoàng, Quỳnh Hoa …); huyện Đông Hưng (gồm các xã: Hồng Bạch, Châu Giang, Đông Hoàng, Minh Phú…); huyện Tiền Hải (gồm các xã: Nam Hồng, Nam Hải, Nam Phú…); huyện Thái Thụy (gồm các xã: Thụy Việt, Thụy Ninh,…); thành phố Thái Bình (gồm phường Tiền Phong, Lê Hồng Phong).
4. Cảnh báo cấp độ rủi ro thiên tai do lũ: Cấp 2-3.
5. Cảnh báo tác động của lũ: Lũ cao kết hợp với triều cường có thể gây ra tình trạng ngập lụt tại các vùng trũng thấp khu vực ven sông, ven biển, bãi bồi ngoài đê chính; gây tràn, vỡ các đê bối ven sông, ảnh hưởng tới các hoạt động giao thông đường thủy, nuôi trồng thủy sản, sản xuất nông nghiệp dân sinh và các hoạt động kinh tế xã hội. Mực nước lũ cao nhiều ngày có thể làm sạt lở đê kè ảnh hưởng đến an toàn các tuyến đê sông.
Phụ lục:
Bảng mực nước thực đo và dự báo
(Đơn vị: cm)
Sông | Trạm | Yếu tố dự báo | Thực đo | Dự báo | |||||
15h00/12/9 | 19h00/12/9 | 01h00/13/9 | 07h00/13/9 | 13h00/13/9 | H đỉnh | Thời gian xuất hiện đỉnh | |||
Trà Lý | Quyết Chiến | H | 570 | 572 | 555 | 535 | 520 | 575 | Chiều, tối 12/9 |
So sánh | >BĐ3
180cm |
>BĐ3
182cm |
>BĐ3
165cm |
>BĐ3
145cm |
>BĐ3
130cm |
||||
Thái Bình | H | 425 | 405 | 385 | 360 | 380 | |||
So sánh | >BĐ3
75cm |
>BĐ3
55cm |
>BĐ3
35cm |
>BĐ3
10cm |
>BĐ3
30cm |
||||
Hồng | Tiến Đức | H | 694 | 700 | 680 | 660 | 650 | 700 | Chiều, tối 12/9 |
So sánh | >BĐ3
64cm |
>BĐ3
70cm |
>BĐ3
50cm |
>BĐ3
30cm |
>BĐ3
20cm |
||||
Luộc | Triều Dương | H | 664 | 670 | 655 | 635 | 630 | 670 | Chiều, tối 12/9 |
So sánh | >BĐ3
54cm |
>BĐ3
60cm |
>BĐ3
45cm |
>BĐ3
25cm |
>BĐ3
20cm |