Các lỗi vi phạm chủ yếu là điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định, không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông và không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường.
Mới đây, Công an tỉnh Bắc Ninh đã có thông báo kết quả phát hiện phạt nguội trong tuần từ ngày 5/9 đến ngày 11/9. Theo đó, trong thời gian này, lực lượng Cảnh sát giao thông đã phát hiện hơn 500 trường hợp vi phạm qua hệ thống giám sát, camera và hình ảnh do người dân cung cấp.
Các hành vi vi phạm bao gồm 311 trường hợp xe ô tô và 200 trường hợp xe mô tô, được phân loại cụ thể như sau:
59 trường hợp xe ô tô không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 98R-036.95; 99A-711.79; 98A-107.37; 98A-839.67; 30E-747.12; 99A-954.27; 20A-703.23; 98A-830.80; 98A-601.06; 98B-119.03; 98B-166.72; 98A-756.20; 98A-369.68; 19A-556.54; 98D-013.29; 98A-347.42; 99A-109.96; 98A-671.14; 89H-007.48; 36B-308.60; 29D-591.38; 98H-050.14; 89A-342.83; 29H-513.40; 98A-655.99; 98A-851.61; 98A-825.96;
98A-795.64; 98H-3258; 31H-0120; 98A-754.04; 99A-351.57; 98C-291.16; 98A-822.86; 20B-117.12; 15K-223.10; 98B-096.32; 98A-305.58; 29A-156.11; 98A-371.68; 98A-850.41; 34A-570.80; 98A-868.48; 98A-255.58; 30A-423.72; 98A-088.88; 99A-480.65; 98A-678.80; 98A-729.48; 98A-648.16; 98A-767.06; 98A-632.26; 99A-847.95; 99A-614.58; 99A-497.13; 98A-501.03; 99A-112.38; 99A-520.38.
9 trường hợp xe ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ trái: 98A-157.02; 30G-583.79; 98A-345.06; 98A-592.94; 30L-1186; 98A-419.19; 98A-360.50; 99A-627.92; 29E-220.26.
4 trường hợp xe ô tô quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ qua đường: 14H-049.54; 77A-274.03; 89A-468.20; 99A-639.49.
116 trường hợp không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường, gồm các xe ô tô có biển số: 98A-611.51; 98C-195.12; 98C-075.96; 98A-046.51; 29C-913.73; 98LD-009.72; 98C-304.17; 34LD-003.68; 99C-189.13; 98G-002.58; 98A-168.14; 31F-6077; 30M-464.15; 98A-263.10; 98B-160.17; 29K-244.05; 98A-687.93; 99A-395.60; 98A-722.95; 29B-302.61; 98A-187.01; 98A-461.80; 98A-216.92; 29H-094.84; 98A-782.64; 98A-663.13; 98H-6599; 98C-069.39; 98A-359.50;
19E-004.15; 24C-043.87; 98A-215.45; 98C-028.48; 98A-831.17; 98A-903.01; 98D-017.34; 98A-295.98; 98B-030.99; 98A-499.14; 20H-035.34; 98A-177.42; 29E-353.75; 98C-283.93; 99A-661.66; 30V-2666; 98A-770.46; 98A-512.92; 98A-440.68; 17B-013.25; 98H-070.36; 34C-442.52; 98A-083.88; 99A-947.43; 29A-198.05; 99LD-033.28; 29K-040.86; 98C-194.21; 98A-470.42; 19H-049.87; 30A-137.05; 34A-067.38; 37K-367.73; 98A-498.31; 99A-039.04;
99A-040.24; 99A-166.14; 99A-357.31; 99A-439.96; 99A-467.15; 99A-503.53; 99A-586.48; 99A-698.25; 99A-808.93; 99A-852.61; 99LD-018.68; 99A-641.04; 30A-572.39; 99A-442.38; 99B-013.15; 15H-076.19; 29C-105.10; 99A-444.29; 99A-042.92; 29B-158.26; 34C-307.29; 88C-220.63; 99A-753.45; 27B-001.62; 99A-717.98; 99H-041.74; 99H-025.46; 99C-283.51; 99A-417.74;
99A-383.79; 20B-030.00; 29F-051.97; 98A-813.45; 99LD-031.13; 99C-238.34; 99A-451.64; 30L-839.62; 99A-761.74; 99A-208.32; 89E-005.50; 99A-714.17; 20H-033.37; 99A-772.73; 20B-021.23; 99A-753.40; 11E-002.56; 12H-028.73; 30F-105.11; 99A-449.75; 99A-767.68; 30E-186.41; 29E-034.85.
123 trường hợp điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định, gồm các xe ô tô mang biển số: 99A-840.45; 99A-867.29; 99A-874.91; 99A-885.90; 99A-892.09; 99C-180.14; 99C-223.21; 99C-274.60; 99H-037.87; 99H-043.80; 99H-064.57; 99LD-034.33; 12A-159.97; 12A-274.71; 12B-006.08; 12H-030.80; 14A-728.48; 14B-049.20; 20G-003.02; 28C-106.43; 29A-008.48; 29A-949.67; 29B-034.10; 29D-303.33; 29K-013.57; 30A-754.61; 30E-406.27; 30E-417.05; 30F-009.64; 30K-369.66; 30M-0810; 34A-662.62; 36K-113.41; 37B-014.48; 37B-018.27; 37B-323.07;
89A-369.74; 89A-372.07; 89C-165.38; 89C-285.11; 98A-369.84; 98A-404.98; 98A-492.20; 98A-657.38; 98A-657.76; 98A-689.18; 98A-746.57; 98A-794.78; 98A-819.19; 98A-877.65; 98C-324.43; 98C-342.91; 98H-073.97; 99A-158.48; 99A-171.69; 99A-239.44; 99A-520.75; 99A-746.11; 99B-045.14; 99B-103.32; 99E-005.13; 99H-056.34; 14M-9488; 18H-031.23; 29A-041.56; 29A-429.58; 29D-214.24; 29E-020.38; 29H-124.85; 29H-603.98; 29K-038.98; 29K-080.62; 29K-085.83; 30A-082.56; 30A-355.04; 30A-656.98;
30A-976.74; 30B-555.77; 30E-204.74; 30E-285.43; 30E-356.76; 30F–78728; 30F-876.28; 30G-145.38; 30G-299.83; 30G-802.67; 30H-893.51; 30K-589.58; 30K-6091; 30K-718.22; 30K-789.04; 30K-796.21; 30K-977.89; 30L-910.08; 36A-280.58; 38A-476.54; 90H-027.97; 98F-005.75; 99A-023.81; 99A-448.41; 99A-514.66; 99A-650.34; 99A-748.07; 99A-977.73; 99C-280.52; 99E-008.43; 99H-027.23; 14C-431.41; 15A-180.63; 20H-017.63; 22A-250.24; 22H-022.63; 29D-103.63; 29E-227.87; 29K-152.16; 30F-121.17; 30F-257.05; 30G-926.10; 30K-253.11; 30K-568.18; 34A-607.33; 98A-424.66.
159 trường hợp xe mô tô không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 99H5-6549; 99G1-646.36; 34B5-105.91; 12V1-060.52; 99E1-232.82; 99E1-256.05; 12F2-5369; 99E1-00467; 59P1-008.02; 29D2-167.73; 16H8-6725; 37G1-145.24; 99AA-195.44; 99MĐ4-061.06; 99G1-449.28; 12S1-156.97; 99G1-322.81; 36B7-770.87; 98Y2-4444; 99G1-520.02; 99AA-279.12; 28H1-388.62;
21V3-7289; 99G1-235.67; 99MĐ1-098.28; 99V1-0536; 99G1-129.16; 99G1-129.16; 98AB-080.72; 99E1-451.66; 29D1-583.60; 99AA-074.01; 99V2-5498; 99F8-9866; 99D1-379.67; 99G1-498.87; 99E1-297.06; 99G1-357.25;