Từ 12/9 đến 18/9, Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh phát hiện và ra quyết định xử lý phạt nguội 501 xe vi phạm luật giao thông.
Theo Phòng Cảnh sát giao thông Công an tỉnh Bắc Ninh, trong 501 xe vi phạm có 348 xe ô tô và 153 xe mô tô với các lỗi chủ yếu như: Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông; không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường; điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định.
Danh sách cụ thể như sau:
Ô tô không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 99A-154.45; 99A-127.16; 98A-777.45; 97A-052.00; 99A-446.44; 30A-777.12; 20L-5787; 99A-730.18; 30L-717.89; 34A-830.51; 99A-249.34; 29A-481.78; 29E-113.44; 30H-107.28; 34A-471.55; 34A-852.46; 29A-391.30; 98A-250.40; 98A-488.97; 98A-310.85; 98A-856.97; 98A-348.01; 99E-006.89; 98A-863.30; 30F-427.44; 98A-124.86; 30L-889.69; 30E-082.85; 29E-028.21; 98A-576.27; 30A-877.68; 20B-123.04; 98A-752.87; 98C-281.40; 98A-491.00; 99A-971.75; 99A-523.18; 98A-757.36; 30K-472.01; 98A-116.97; 12C-108.20; 30U-9591; 98A-148.57; 98A-678.82; 29C-850.93.
Hình ảnh xe tải vượt đèn đỏ. (Ảnh: Công an Bắc Ninh)
Ô tô không chấp hành hiệu lệnh, chỉ dẫn của vạch kẻ đường: 99A-556.13; 29K-077.48; 99H-072.41; 99A-949.28; 29K-067.74; 12B-005.55; 99A-378.22; 99A-457.67; 99A-600.03; 99A-566.90; 29B-041.83; 99A-851.59; 99A-606.02; 99C-264.64; 99A-790.38; 99A-443.58; 99B-012.14; 99A-058.72; 30F-403.59; 98C-259.69; 99A-427.09; 99A-324.97; 99F-005.21; 51B-505.46; 99A-781.24; 99A-812.07; 99A-668.69; 98A-183.33; 99E-014.75; 98A-498.33; 12B-004.98; 99A-401.35; 99E-008.56; 98A-233.43; 30G-059.95; 98A-76506; 99A-512.31; 99D-017.81; 99H-025.20; 99A-299.36; 99A-662.40; 99A-689.26; 99D-007.41; 22A-194.24; 50E-087.70; 99A-745.52; 12A-247.11; 99A-820.56; 99A-677.99; 29D-328.42; 99C-109.03; 15A-645.99; 99A-761.74; 99C-176.71; 99B-013.15; 99C-270.47; 99F-005.21; 99A-908.17; 12B-003.95; 99LD-021.29; 15LD-015.88; 99A-146.31; 20H-033.37; 14C-074.18; 34A-702.36; 98A-767.48; 98A-888.18; 98A-391.81; 98A-412.12; 98A-707.36; 99A-590.63; 98A-764.92; 17B-013.25; 20A-441.86; 30E-176.53; 99B-073.10; 30E-368.25; 98B-147.60; 98A-614.53; 30V-6967; 98A-597.66; 99A-151.32; 30A-213.23; 99A-989.21; 98A-121.72; 98A-177.31; 98D-012.33; 98A-457.68; 98A-602.07; 98C-239.62; 98C-358.78; 98A-260.31; 29A-776.50; 98A-923.10; 98A-834.22; 98B-060.54; 98D-005.75; 98H-066.50; 30H-789.27; 29C-766.35; 30K-428.27; 98A-672.92; 30L-393.33; 98A-338.85; 30K-519.63; 98A-248.73; 51H-259.68; 17H-028.81; 98B-142.97; 98A-511.23; 98A-542.26; 98D-022.22; 98F-013.64; 29K-042.72; 98A-723.71; 98D-020.37; 98A-925.28; 20C-283.82; 99C-287.67; 29S-2432; 98A-948.01; 98E-006.31; 29C-348.88; 98C-239.61; 29C-891.34; 99C-182.84; 98C-151.04.
Ô tô chạy quá tốc độ quy định: 99H-027.23; 29H-124.85; 30F-876.28; 30K-796.21; 30K-718.22; 14M-9488; 29H-719.59; 15C-407.25; 15K-372.68; 36A-930.32; 99A-909.45; 30A-559.11; 30E-652.13; 99A-796.94; 29E-020.38; 30A-355.04; 30A-976.74; 30G-031.23; 30K-977.89; 99A-023.81; 99A-748.07; 29D-214.24; 29H-603.98; 30A-656.98; 30E-356.76; 90H-027.97; 99E-008.43; 12A-192.80; 12A-320.49; 14A-390.23; 15K-325.47; 20C-209.56; 26C-115.11; 28RM-000.95; 29K-106.62; 30A-065.26; 30H-558.88; 30K-104.37; 30L-314.50; 34A-109.60; 34R-023.38; 89A-290.20; 90A-116.44; 98A-054.36; 98A-188.66; 98A-595.64; 99A-484.04; 98A-672.03; 98A-733.42; 98C-270.74; 98C-361.74; 98H-6769; 99A-074.06; 99A-225.16; 99A-558.61; 99A-667.64; 99A-689.75; 99A-699.90; 99A-869.70; 14A-486.29; 29C-516.00; 30F-729.29; 30G-964.34; 30K-209.41; 30K-245.11; 36B-074.51; 99A-867.19; 89A-444.35; 30H-954.81; 30K-493.69; 29K-092.60; 99A-507.77; 36H-093.63; 29D-033.03; 29H-240.31; 30B-157.70; 30F-448.28; 30G-681.02; 30H-062.32; 30H-911.97; 34A-022.69; 34A-425.52; 89C-192.74; 99A-448.64; 99A-710.67; 29K-222.97; 30M-608.53; 30F-595.26; 29C-162.71; 89A-254.11; 30Z-0853; 15K-569.00; 30A-160.86; 30E-539.49; 15C-432.00; 99A-166.33; 34A-347.39; 30L-426.55; 29K-004.74; 29A-888.58; 29C-899.57; 89C-214.27; 90C-107.23; 30K-526.01; 89A-531.81; 30Z-0853; 30K-738.61; 99A-122.02; 19A-616.95; 29K-246.84; 29D-521.56; 29H-298.27; 29H-825.32; 99A-383.67; 29A-620.83; 29H-607.26; 30E-294.97; 30E-694.61; 30H-936.88; 30K-277.73; 30K-277.73; 99A-506.03; 99A-792.15; 12A-163.45; 15A-804.75; 15C-256.56; 20A-164.56; 20A-695.45; 20A-730.72; 29A-834.65; 29C-796.62; 29E-039.84; 29H-691.66; 29K-232.07; 30E-121.64; 30H-480.03; 30H-800.35; 30M-685.80; 34C-396.18; 34H-061.93; 51A-660.84; 51D-622.61; 51-NN-601-39; 89A-757.37; 89C-117.57; 89D-011.09; 98A-076.51; 98A-118.26; 98A-377.98; 98C-369.87; 98D-010.61; 99A-270.18; 99A-279.34; 99A-664.86; 99A-939.66; 99B-066.75; 14C-374.84.
Ô tô rẽ trái tại nơi có biển cấm rẽ trái: 98A-807.10; 98A-94.28; 35A-281.48; 29A-226.31; 98A-528.88; 98C-283.03; 99C-098.89; 98A-751.95; 98A-515.39; 98A-168.89; 29D-060.89; 30Y-3010; 98A-215.45; 98A-651.26; 98C-305.26; 98A-668.57; 98A-304.85.
Ô tô quay đầu xe ở phần đường dành cho người đi bộ: 26A-136.16.
Mô tô không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu giao thông: 99E1-369.76; 99E1-490.85; 99E1-297.06; 98H7-4532; 99E1-173.87; 99L5-0589; 99E1-500.65; 99V1-0536; 99S1-0222; 99G1-194.56; 37K2-550.36; 99E1-039.88; 17B4-099.08; 99AE-066.70; 89MĐ1-091.24; 99E1-478.27; 99MĐ5-048.95; 29E2-996.74; 99MĐ1-106.24; 99L2-2297; 99E1-173.87; 99G1-331.23; 99E1-160.80; 99E1-192.46; 99E1-117.93; 99H7-0987; 36AM-060.49; 99B1-236.88; 99Y1-1138; 99H2-5922; 98B3-874.59; 99F4-7005; 99F4-7005; 99H5-8388; 99AK-026.83; 99H2-5241; 99E1-360.90; 99G1-310.72; 99T2-4324; 99G1-428.66; 99E1-654.31; 99V2-2106; 99G1-093.89; 99E1-397.82; 99E1-458.93; 99E1-202.00; 99E1-13096; 99V14237; 99MĐ5-062.10; 99L1-4865; 99E1-218.47; 11B1-309.86; 99E1-413.23; 99S1-7739; 98Y1-0295; 60M9-8888; 98B2-354.20; 99E1-569.80; 99E1-365.87; 99V1-7101; 99E1-135.96; 99AA-029.82; 36AX-010.01; 99G1-676.96; 99F1-093.12; 99G1-149.74; 29F2-1521; 99E1-268.71; 99G1-499.77; 99H5-3071; 99F9-7679; 99MĐ1-098.96; 22YA-088.44; 99F14489; 99G1-133.80; 29X7-244.87; 99G1-190.38; 89M1-110.63; 37K2-550.36; 99Z1-0328; 36AM-060.49; 99H9-7966; 99AA-111.40; 89H7-3428; 98B3-253.62; 99E1-490.85; 99E1-666.87; 36E1-174.93; 29H9-3690; 99E1-154.54; 29N1-873.76; 99E1-129.32; 29Y7-2453; 99G1-026.22; 99E1-665.99; 11B1-309.86; 98B3-959.01; 98B2-665.31; 99V1-3576; 29U8-9114; 99F5-5717; 29E1-159.63; 99AA-079.24; 99G1-529.46; 99MĐ5-055.31; 98B3-216.26; 98K4-0046; 98Y3-2899; 98D1-208.49; 98F1-324.62; 98K9-0079; 98M1-108.46; 98D1-909.21; 98D1-957.92; 98F1-126.77; 98D1-883.42; 98D1-820.60; 98A-356.44; 98D1-026.92; 98B1-582.89; 98N3-8589; 98B2-957.03.
Không đội mũ bảo hiểm:99MĐ1-095.18; 37C1-155.06; 99D1-201.49; 37P1-889.38; 23AA-314.05; 21D1-242.47; 99G1-570.45; 99AA-067.36; 99AA-045.04; 54S5-7566; 99E1-679.62; 99AA-077.49; 25AP-038.78; 99G1-511.09; 98L4-3528; 99G1-024.07; 47M4-4485; 99AC-012.47; 36B2-534.80; 20AK-00284; 99G1-271.77; 99AE-069.26; 99B1-472.09; 98F1-350.54; 22B2-188.39; 19MĐ4-044.43; 76HA-6740; 98AA-025.64; 98AF-077.60; 98AE-014.46; 98B1-581.96; 98K1-221.90; 98B3-792.88; 98B3-852.31; 98B3-906.51; 98B2-991.45.
Khi đến xử lý phạt nguội, người vi phạm cần chuẩn bị giấy tờ:
Đối với xe ô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan công an, đăng ký xe, giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).
Đối với xe mô tô: Thông báo vi phạm của cơ quan công an, đăng ký xe, giấy phép lái xe của người vi phạm, căn cước công dân của người vi phạm (với mỗi loại giấy tờ photo 1 bản).
Nguồn: https://vtcnews.vn/danh-sach-501-xe-bi-phat-nguoi-trong-tuan-o-bac-ninh-ar966678.html